NỘI DUNG
Có 41 nội dung liên quan đến phân biệt ed es.
phân biệt ed es
Thông thường, khi học tiếng Anh, chúng ta hay gặp các động từ, danh từ có hậu tố -ed và -es. Hai hậu tố này đôi khi khiến cho người học cảm thấy khó khăn trong việc phát âm và sử dụng chúng.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách phân biệt chữ cái ed và es trong tiếng Anh, bao gồm cách phát âm và sử dụng của chúng.
1. Động từ thêm -ed và -es
Động từ được thêm hậu tố -ed để tạo ra quá khứ đơn và quá khứ phân từ, ví dụ như walked, watched, talked. Hậu tố -es được thêm vào động từ ở hiện tại đơn thứ ba số ít, ví dụ như watches, talks.
2. Cách phát âm -ed và -es khác nhau
Các từ có hậu tố -ed có thể được phát âm là /t/, /d/ hoặc /id/ tùy vào âm cuối của từ gốc. Ví dụ:
– Phát âm /t/: walked, talked
– Phát âm /d/: played, stayed
– Phát âm /id/: decided, studied
Các từ có hậu tố -es được phát âm là /ɪz/ hoặc /s/, tùy vào âm cuối của từ gốc. Ví dụ:
– Phát âm /ɪz/: watches, catches
– Phát âm /s/: cats, dogs
3. Thể số ít và số nhiều của danh từ -es và -s
Hậu tố -es được thêm vào danh từ để tạo ra thể số ít và thể số nhiều, ví dụ như box, boxes. Trong khi đó, nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm chính là s, thì chỉ cần thêm -s để tạo ra thể số nhiều, ví dụ như bus, buses.
4. Từ đồng âm (homonym) có ed và es nhưng ý nghĩa khác nhau
Đôi khi, có các từ đồng âm (homonym) có hậu tố ed và es nhưng ý nghĩa khác nhau. Ví dụ như:
– Live /laɪv/ – sống (động từ) (live – lived – lived) và trực tiếp (tính từ) (live music)
– Address /əˈdres/ – địa chỉ (danh từ) và phát biểu (động từ) (address – addressed – addressed)
– Process /ˈprɑːses/ – tiến trình (danh từ) và xử lý (động từ) (process – processed – processed)
Cách phát âm s/es bằng câu thần chú:
Để phân biệt giữa phát âm -s và -es, ta có thể sử dụng câu thần chú sau:
– Nếu từ gốc kết thúc bằng /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ thì phát âm là /ɪz/.
– Còn lại, phát âm là /s/.
Quy tắc sử dụng ed es s:
– Thêm -s cho động từ ở hiện tại đơn ở thì thứ ba số ít, ví dụ plays.
– Thêm -es cho danh từ để tạo ra thể số ít, hoặc danh từ kết thúc bằng chữ cái “o” thưởng được thêm “es”, ví dụ heroes, potatoes.
– Thêm -ed cho động từ để tạo ra thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ, ví dụ played, stayed.
Cách phát âm ed:
Các từ có hậu tố -ed có thể được phát âm là /t/, /d/ hoặc /id/ tùy vào âm cuối của từ gốc. Ví dụ:
– Phát âm /t/: khi từ gốc kết thúc bằng phụ âm thanh /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/. Ví dụ: stopped.
– Phát âm /d/: khi từ gốc kết thúc bằng âm /b/, /g/, /v/, /z/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /θ/, /ð/. Ví dụ: played.
– Phát âm /id/: khi từ gốc kết thúc bằng âm /d/ hoặc /t/. Ví dụ: wanted.
Phân biệt ed:
– Có thể biết được từ nào đang được dùng trong thì quá khứ có thể nhìn thấy hậu tố -ed. Ví dụ: played, talked.
– Nếu một câu chỉ có một động từ ở thì quá khứ, thì đó chính là hình thức đơn của động từ của từ vựng đó. Ví dụ: I walked to the store.
– Để tìm ra từ đang được sử dụng trong quá khứ, ta có thể nhìn phía trước hoặc sau động từ để xác định chủ ngữ. Ví dụ: Last night, I walked to the store.
Cách phát âm s/es mẹo:
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa phát âm -s và -es, bạn có thể tìm kiếm một số từ mới trên từ điển và luyện phát âm chúng theo câu thần chú ở trên.
Cách phát âm s, es, ed mẹo:
Khi học các từ mới, bạn nên luyện phát âm chúng đúng cách và luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng phát âm.
Quy tắc ed:
– Thêm -ed cho động từ để tạo ra thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ, ví dụ played, stayed.
– Khi từ gốc đã kết thúc bằng -e, chỉ cần thêm -d để tạo ra hình thức quá khứ đơn. Ví dụ: dance – danced.
– Khi từ gốc kết thúc bằng phụ âm thanh /t/ hoặc /d/, chỉ cần thêm -ed để tạo ra hình thức quá khứ đơn. Ví dụ: want – wanted.
Cách phát âm es
Các từ có hậu tố -es được phát âm là /ɪz/ hoặc /s/ tùy vào âm cuối của từ gốc.
Phân biệt ed es
Để phân biệt giữa chữ cái ed và es, bạn có thể xem xét hậu tố được sử dụng và cách phát âm của hậu tố đó. Nếu bạn gặp vấn đề, hãy lưu ý câu thần chú và luyện tập thường xuyên.
Từ khoá người dùng tìm kiếm: phân biệt ed es cách phát âm s/es bằng câu thần chú, Quy tắc sử dụng ed es s, Cách phát âm ed, Phân biệt ed, cách phát âm s/es mẹo, Cách phát âm s, es, ed mẹo, Quy tắc ed, Cách phát âm es
Tag: Album 27 – phân biệt ed es
Công thức \”ăn trọn\” điểm các câu phát âm đuôi -ed, -s, -es // Chống liệt tiếng Anh
Xem thêm tại đây: huanluyenchosaigon125.com
Link bài viết: phân biệt ed es.
Xem thêm thông tin về chủ đề phân biệt ed es.
- BÍ QUYẾT PHÁT ÂM ĐUÔI ED, ES CHUẨN NHƯ NGƯỜI BẢN …
- NẰM LÒNG CÁCH PHÁT ÂM S, ES, ED CỰC CHUẨN TRONG …
- Cách phát âm ED, S, ES: Hướng dẫn toàn diện [2023]
- Nắm chắc quy tắc và cách phát âm đuôi “-s” “- es” “-‘s”
- Quy tắc & cách phát âm đuôi -ed chuẩn, đơn giản, dễ nhớ
- Cách phát âm đuôi -s, -es, -ed – Học Từ Tiếng Anh
- Cách Phát âm Ed, S, Es (cực Chuẩn) Trong Tiếng Anh
- Bật mí bí quyết cách phát âm đuôi ed và s es dễ nhớ
- Nắm trọn quy tắc phát âm đuôi S ES và ED – ZIM Academy
- Quy tắc phát âm ED, S, ES: Hướng dẫn toàn diện 2022
Categories: https://huanluyenchosaigon125.com/img/