Với Thus, bạn có thể quản lý công việc ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào từ thiết bị di động của mình. Ứng dụng này tích hợp nhiều tính năng hữu ích như phân loại công việc theo mức độ ưu tiên, thêm nhãn, ghi chú hay đặt lời nhắc để không bỏ sót bất kỳ công việc nào.
Ứng dụng này được đánh giá là một trong những công cụ quản lý thời gian và công việc tốt nhất hiện nay, giúp cho người dùng có thể quản lý công việc hiệu quả hơn và làm việc một cách chuyên nghiệp hơn.
Vậy để sử dụng Thus hiệu quả, bạn cần biết cách cài đặt và sử dụng các tính năng trong ứng dụng này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào từng tính năng của Thus để hiểu rõ các tính năng này hoạt động như thế nào và cách sử dụng chúng để quản lý công việc hiệu quả.
NỘI DUNG
Phát hiện thấy 45 nội dung phù hợp với how to use thus.
how to use thus
“Thus” là một từ liên từ khá phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để trình bày kết quả, tóm tắt ý chính hoặc kết luận một thông tin quan trọng. Tuy nhiên, sử dụng “Thus” một cách đúng đắn không hề dễ dàng, đặc biệt là với những người học tiếng Anh. Vì thế, trong bài viết này, tôi sẽ chia sẻ với các bạn cách sử dụng “Thus” một cách hiệu quả.
Sử dụng “Thus” để chia sẻ kết quả đã được giải quyết
Khi sử dụng “Thus” để chia sẻ kết quả đã được giải quyết, bạn cần đặt từ này ở cuối câu. Ví dụ:
– The company has implemented a new marketing plan, thus increasing its sales by 20%.
– John has been taking English classes for six months, thus improving his communication skills at work.
Sử dụng “Thus” để tóm tắt ý chính của một đoạn văn
Khi sử dụng “Thus” để tóm tắt ý chính của một đoạn văn, bạn cần đặt từ này ở đầu câu. Ví dụ:
– Thus, it can be concluded that technology has transformed the way we work and communicate.
– Thus, the author suggests that we need to take action to protect the environment.
Sử dụng “Thus” khi kết luận một thông tin quan trọng
Khi sử dụng “Thus” khi kết luận một thông tin quan trọng, bạn cần đặt từ này ở cuối câu. Ví dụ:
– The results of the experiment show that the new medicine is effective, thus providing hope for patients with cancer.
– The evidence presented in this report supports the conclusion that the company is financially stable, thus providing investors with confidence.
Sử dụng “Thus” để mô tả quá trình hoặc phương pháp
Khi sử dụng “Thus” để mô tả quá trình hoặc phương pháp, bạn cần đặt từ này ở đầu câu. Ví dụ:
– Thus, the first step in solving the problem is to gather all the necessary data.
– Thus, the key to success in learning a new language is to practice regularly.
Sử dụng “Thus” để nêu bật một sự tương phản
Khi sử dụng “Thus” để nêu bật một sự tương phản, bạn cần đặt từ này ở đầu câu. Ví dụ:
– Thus, while the product is affordable, its quality is not compromised.
– Thus, although the project was challenging, it was completed on time and within budget.
FAQs:
Thus là từ gì?
Thus là một liên từ trong tiếng Anh, được dùng để trình bày kết quả, tóm tắt ý chính hoặc kết luận một thông tin quan trọng.
Cách sử dụng “Thus” trong một câu?
Bạn có thể đặt từ “Thus” ở đầu, giữa hoặc cuối câu tùy vào cách sử dụng của từ đó.
Ví dụ về cách sử dụng “Thus” trong một câu?
+ Thus, we can conclude that the new product is a success. (ở đầu câu)
+ The study shows that meditation can reduce stress levels, thus improving overall health. (ở giữa câu)
+ John has been working hard and consistently, thus earning a promotion. (ở cuối câu)
Thus conjunction là gì?
Thus conjunction không phải là một thuật ngữ khái niệm trong tiếng Anh, “Thus” chỉ đơn giản là một từ liên từ phổ biến.
And hence, Thus in a sentence, How to use thus, Thus conjunction là gì?
“And hence” cũng là một từ liên từ và có nghĩa là “do đó” hoặc “cho nên”. Bạn có thể sử dụng “Thus” trong một câu tương tự như cách sử dụng “And hence”. “Thus conjunction” không phải là một thuật ngữ khái niệm trong tiếng Anh, “Thus” chỉ đơn giản là một từ liên từ phổ biến.
Từ khoá người dùng tìm kiếm: how to use thus how to use thus examples, how to use thus” in the middle of a sentence, how to use thus in the beginning of a sentence, Thus” là gì, And hence, Thus in a sentence, How to use thus, Thus conjunction
Writing – Transitions – THEREFORE, THUS, CONSEQUENTLY
Xem thêm tại đây: huanluyenchosaigon125.com
Link bài viết: how to use thus.
Xem thêm thông tin về chủ đề how to use thus.
- Thus – Definition, Meaning & Synonyms | Vocabulary.com
- Thus – Causative sentence connectors
- Thus Definition & Meaning – Merriam-Webster
- 9 Synonyms of THUS | Merriam-Webster Thesaurus
- Thus – Causative sentence connectors
- So, thus, therefore, and hence in English – Jakub Marian
- Thus Definition & Meaning – Merriam-Webster
Categories: blog https://huanluyenchosaigon125.com/img